Từ điển Thiều Chửu
兆 - triệu
① Ðiềm, đời xưa dùng mai rùa bói, đốt mai rùa, rồi coi những đường nứt mà đoán tốt xấu gọi là triệu. Phàm dùng cái gì để xem tốt xấu đều gọi là triệu. Như cát triệu 吉兆 điềm tốt. ||② Hình tượng, như trẫm triệu 朕兆 sự gì đã phát ra hình tướng mắt trông thấy được. ||③ Triệu, mười ức là một triệu, tức là một trăm vạn. ||④ Huyệt, như bốc triệu 卜兆 bói tìm huyệt chôn.

Từ điển Trần Văn Chánh
兆 - triệu
① Điềm. 瑞雪兆豐年 Nhiều tuyết là điềm được mùa; 吉兆 Điềm tốt; ② (cũ) Triệu: 一兆人 Một triệu người; ③ (cũ) Ngàn tỉ: 一兆 Một ngàn tỉ; ④ (văn) Huyệt: 卜兆 Bói tìm huyệt chôn; ⑤ [Zhào] (Họ) Triệu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
兆 - triệu
Cái điều báo trước. Đoạn trường tân thanh : » Cứ trong mộng triệu mà suy « — Con số một triệu, tức trăm vạn.


吉兆 - cát triệu || 凶兆 - hung triệu || 夢兆 - mộng triệu || 怪兆 - quái triệu || 朕兆 - trẫm triệu || 兆富 - triệu phú || 兆朕 - triệu trẫm || 徵兆 - trưng triệu ||